Bạn đang xem bài viết Bảng Tra Thép Hộp Vuông Chi Tiết được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Iild.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bạn muốn tìm hiểu bảng tra thép hộp vuông, quy cách và công thức tính trọng lượng thép hộp vuông chính xác nhất? Tất cả sẽ có trong bài viết sau.
Thép hộp vuông là gì?Thép hộp vuông là loại thép được thiết kế dạng hình vuông rỗng có kích thước 4 cạnh bằng nhau tạo thành một khối cân bằng và đối xứng.
Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt nên là loại vật liệu quen thuộc được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng nên đòi hỏi tiêu chuẩn chất lượng chặt chẽ. Hiện nay, trên thị trường nguồn cung thép hộp vuông vô cùng dồi dào và có sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất thép trong nước và thép nhập khẩu với nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau như:
+ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
+ Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
+ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.
+ Tiêu chuẩn Nga: GOST 380 – 88.
Phân loại thép hộp vuôngThép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm và tính chất riêng đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép hộp vuông đen
Là sản phẩm có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau với kết cấu vững chắc, có khả năng chịu tải tốt, được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng, dân dụng và cả các ngành công nghiệp.
Giá thành thép hộp vuông đen rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, khả năng chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Là loại thép hộp hình vuông được mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong những điều kiện môi trường có độ ẩm cao.
Ngoài các ứng dụng như thép hộp vuông đen kể trên, thép hộp vuông mạ kẽm còn được ứng dụng trong các công trình ven biển, những nơi có độ ẩm và điều kiện khắc nghiệt hơn.
Giá thành thép hộp vuông mạ kẽm cũng cao hơn nên bạn nên cân nhắc nhu cầu sử dụng để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hộp vuôngViệc nắm rõ quy cách thép hộp vuông sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán trọng lượng thép hộp vuông hơn. Thông thường các cây thép hộp vuông sẽ có quy cách như sau:
+ Chiều dài một cây thép hộp vuông tiêu chuẩn là 6m và 12m.
+ Chiều dài cạnh dao động từ 12mm – 90mm.
+ Độ dày cạnh dao động từ 0,7mm – 4mm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó:
a: kích thước cạnh.
s: độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông(mm) Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2 2.5 2.8 3 3.2 3.5
12×12 0.25 0.29 0.32 0.35 0.39 0.42 0.48
14×14 0.30 0.34 0.38 0.42 0.45 0.49 0.57 0.60
16×16 0.34 0.39 0.43 0.48 0.52 0.57 0.66 0.70
18×18 0.38 0.44 0.49 0.54 0.59 0.64 0.74 0.79
20×20 0.43 0.49 0.55 0.60 0.66 0.72 0.83 0.89
25×25
0.61 0.69 0.76 0.83 0.91 1.05 1.12
30×30
0.83 0.92 1 1.1 1.27 1.36 1.44 1.62 1.79 2.20
38×38
1.17 1.29 1.4 1.62 1.73 1.85 2.07 2.29
40×40
1.23 1.35 1.47 1.71 1.83 1.95 2.18 2.41 2.99
50×50
1.85 2.15 2.23 2.45 2.75 3.04 3.77 4.2 4.49
60×60
2.23 2.59 2.77 2.95 3.31 3.67 4.56 5.08 5.43
75×75
3.25 3.48 370 4.16 4.61 5.73 6.4 6.84 7.28 7.94
90×90
3.91 4.18 4.46 5.01 5.55 6.91 7.72 8.26 8.79 9.59
Địa chỉ mua thép hộp vuông uy tín, chất lượngHiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và phân phối thép hộp vuông nói riêng và vật liệu xây dựng nói chung. Điều này vô tình khiến cho khách hàng băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị nào cung cấp uy tín, đảm bảo chất lượng với mức giá phải chăng. Hãy đến với Giasatthep24h chúng tôi, với hơn mười năm kinh nghiệm chúng tôi tự tin cam kết với quý khách hàng:
Cung cấp đa dạng sản phẩm như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hình, thép ống,…đảm bảo uy tín, chất lượng chính hãng.
Giao hàng nhanh chóng, đảm bảo trọng lượng cũng như chất lượng tốt nhất đến tay khách hàng.
Giá thành cực kỳ cạnh tranh với nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng.
Đội ngũ nhân viên tận tình, chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ tư vấn 24/7, giải đáp mọi thắc mắc.
Qua đây, chắc hẳn bạn đã nắm rõ bảng tra thép hộp vuông cũng như những thông tin, đặc điểm về sản phẩm này. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần tư vấn có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:
Địa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0923.575.999
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết (Hộp Vuông, Chữ Nhật, Ống Thép)
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát chi tiết (hộp vuông, chữ nhật, ống thép)
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát chi tiết chính xác nhất để quý khách hàng tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hộp, thép ống, tôn Hòa Phát số lượng lớn với giá tốt kèm nhiều ưu đãi khi mua sản phẩm. Xin vui lòng liên hệ hotline phòng kinh doanh thép Mạnh Hà 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 để được tư vấn và hỗ trợ báo giá thép Hòa Phát kèm chiết khấu (200 – 500 đồng/kg) từ chúng tôi.
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát chi tiết, Catelog ống thép Hòa Phát
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát và những thông tin cơ bản Bảng tra trọng lượng thép là gì?Trong tiến hành thi công, trọng lượng đóng một vai trò vô cùng quan trọng để đảm bảo tính toán chính xác độ an toàn, độ chịu lực… của công trình. Thép là một loại vật liệu xây dựng phổ biến bậc nhất đối với ngành xây dựng. Ngoài độ cứng, khả năng uốn dẻo, khả năng chống ôxi hóa và bào mòn, thì trọng lượng của thép cũng là yếu tố được người thi công đặc biệt quan tâm.
Bạn đang xem: Bảng khối lượng thép hộp
Đối với các dòng thép hiện nay trên thị trường, chất lượng của thép còn được thể hiện qua trọng lượng thép. Thép có cấu trúc đều hay không? Trọng lượng cây thép có chuẩn xác, có đồng đều hay không? Các chỉ số này trên thành phẩm có đúng như thông số kỹ thuật mà nhãn hiệu công bố trên thị trường hay không? Thép Hòa Phát là một trong những nhãn hiệu đứng đầu trong ngành thép hiện nay ở Việt Nam, với sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng vô cùng chuẩn xác và đồng đều, được kiểm định khắt khe trước khi đến tay người tiêu dùng. Chính bởi vậy, lựa chọn thép Hòa Phát cho công trình của mình, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng vào các chỉ số của thép cũng như độ bền của sản phẩm.
Bảng tra trọng lượng thép dùng để làm gì?Dựa vào khối lượng riêng và kích thước của thép do nhãn hiệu cung cấp, bạn hoàn toàn có thể tính toán khối lượng thép sử dụng cho công trình. Tuy vậy, công thức tính khá rườm rà với quá nhiều các chỉ số như khối lượng riêng, chiều cao, chiều dài, độ dày… có thể dễ dàng dẫn đến sai số.
Bởi vậy, để tiện cho quá trình ứng dụng sản phẩm thép vào thực tiễn, thép Hòa Phát luôn cung cấp bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát theo số lượng thành phẩm như cây, ống, tấm… vô cùng dễ dàng để tra cứu. Thường các bảng tra cứu này sẽ được cập nhật và đăng lên website chính thức của nhãn hiệu hoặc trên các trang bán hàng của đại lý phân phối chính hãng. Để chọn lựa cho mình loại thép phù hợp nhất, quý khách hãy tham khảo bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát tại địa chỉ phân phối uy tín.
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát chi tiết nhấtHotline tư vấn & hỗ trợ mua thép 24/7: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông Hòa PhátQuy cách thép (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Số cây/bó 12×12 0852852386 0852852386 0 1.85 1.00 2.03 1.10 2.21 1.20 2.39 1.40 2.72 14×14 0852852386 0852852386 0 2.19 1.00 2.41 1.10 2.63 1.20 2.84 1.40 3.25 1.50 3.45 1.80 4.02 2.00 4.37 16×16 0852852386 0852852386 0 2.53 1.00 2.79 1.10 3.04 1.20 3.29 1.40 3.78 1.50 4.01 1.80 4.69 2.00 5.12 20×20 0852852386 0852852386 0 3.21 1.00 3.54 1.10 3.87 1.20 4.20 1.40 4.83 1.50 5.14 1.80 6.05 2.00 6.63 30×30 0852852386 0.80 4.38 0852852386 0 5.43 1.10 5.94 1.20 6.46 1.40 7.47 1.50 7.97 1.80 9.44 2.00 10.40 2.30 11.80 2.50 12.72 40×40 0852852386 0.80 5.88 0852852386 0 7.31 1.10 8.02 1.20 8.72 1.40 10.11 1.50 10.80 1.80 12.83 2.00 14.17 2.30 16.14 2.50 17.73 2.80 19.33 3.00 20.57 50×50 1.00 9.19 36 1.10 10.09 1.20 10.98 1.40 12.74 1.50 13.62 1.80 16.22 2.00 17.94 2.30 20.47 2.50 22.14 2.80 24.60 3.00 26.23 3.20 27.83 3.50 30.20 60×60 1.10 12.16 25 1.20 13.24 1.40 15.38 1.50 16.45 1.80 19.61 2.00 21.70 2.30 24.80 2.50 26.85 2.80 29.88 3.00 31.88 3.20 33.86 3.50 36.79 90×90 1.50 24.93 16 1.80 29.79 2.00 33.01 2.30 37.80 2.50 40.98 2.80 45.70 3.00 48.83 3.20 51.94 3.50 56.58 3.80 61.17 4.00 64.21
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật Hòa PhátQuy cách thép (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Số cây/bó 10×30 0852852386 0.80 2.87 0852852386 0 3.54 1.10 4.20 1.20 4.83 13×26 0852852386 0852852386 0 3.12 1.00 3.45 1.10 3.77 1.20 4.08 1.40 4.70 1.50 5.00 12×32 0852852386 0.80 3.17 0852852386 0 3.92 1.10 4.29 1.20 4.65 1.40 5.36 1.50 5.71 1.80 6.73 2.00 7.39 20×25 0852852386 0.80 3.62 0852852386 0 4.48 1.10 4.91 1.20 5.33 1.40 6.15 1.50 6.56 1.80 7.75 2.00 8.52 20×30 0852852386 0852852386 0 4.06 1.00 4.48 1.10 4.91 1.20 5.33 1.40 6.15 1.50 6.56 1.80 7.75 2.00 8.52 15×35 0852852386 0.80 3.62 0852852386 0 4.48 1.10 4.91 1.20 5.33 1.40 6.15 1.50 6.56 1.80 7.75 2.00 8.52 20×40 0852852386 0.80 4.38 0852852386 0 5.43 1.10 5.94 1.20 6.46 1.40 7.47 1.50 7.97 1.80 9.44 2.00 10.40 2.30 11.80 2.50 12.72 25×40 0852852386 0.80 4.75 0852852386 0 5.90 1.10 6.46 1.20 7.02 1.40 8.13 1.50 8.68 1.80 10.29 2.00 11.34 2.30 11.89 25×50 0852852386 0.80 5.51 0852852386 0 6.84 1.10 7.50 1.20 8.15 1.40 9.45 1.50 10.09 1.80 11.98 2.00 13.23 2.30 15.06 2.50 16.25 30×50 0852852386 0.80 5.88 0852852386 0 7.31 1.10 8.02 1.20 8.72 1.40 10.11 1.50 10.80 1.80 12.83 2.00 14.17 2.30 16.14 2.50 17.73 2.80 19.33 3.00 20.57 30×60 0852852386 1.00 8.25 1.10 90.50 1.20 9.85 1.40 11.43 1.50 12.21 1.80 14.53 2.00 16.05 2.30 18.30 2.50 19.78 2.80 21.97 3.00 23.40 40×60 1.00 9.19 40 1.10 10.09 1.20 10.98 1.40 12.74 1.50 13.62 1.80 16.22 2.00 17.94 2.30 20.47 2.50 22.14 2.80 24.60 3.00 26.23 3.20 27.83 3.50 30.20 40×80 1.10 12.16 32 1.20 13.24 1.40 15.38 1.50 16.45 1.80 19.61 2.00 21.70 2.30 24.80 2.50 26.85 2.80 29.88 3.00 31.88 3.20 33.86 3.50 36.79 45×90 1.20 14.93 32 1.40 17.36 1.50 18.57 1.80 22.16 2.00 24.53 2.30 28.05 2.50 30.38 2.80 33.84 3.00 36.12 3.20 38.38 3.50 43.39 3.80 46.85 4.00 49.13 40×100 1.40 19.33 24 1.50 20.68 1.80 24.69 2.00 27.34 2.30 31.29 2.50 33.89 2.80 37.77 3.00 40.33 3.20 42.87 3.50 46.65 3.80 50.39 4.00 52.86 50×100 1.40 24.39 18 1.50 29.79 1.80 33.01 2.00 37.80 2.30 40.98 2.50 45.70 2.80 48.83 3.00 42.87 3.20 46.65 3.50 50.39 3.80 52.86 60×120 1.50 24.93 18 1.80 29.79 2.00 33.01 2.30 37.80 2.50 40.98 2.80 45.70 3.00 48.83 3.20 51.94 3.50 56.58 3.80 61.17 4.00 64.21
Bảng tra trọng lượng thép ống Hòa Phát (ống đen, ống mạ kẽm)Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Số cây/bó Φ12.7 0852852386 0852852386 0 1.57 1.00 1.73 1.10 1.89 1.20 2.04 Φ13.8 0852852386 0852852386 0 1.72 1.00 1.89 1.10 2.07 1.20 2.24 1.40 2.57 Φ15.9 0852852386 0852852386 0 2.00 1.00 2.20 1.10 2.41 1.20 2.61 1.40 3.00 1.50 3.20 1.80 3.76 Φ19.1 0852852386 0852852386 0 2.42 1.00 2.68 1.10 2.93 1.20 3.18 1.40 3.67 1.50 3.91 1.80 4.61 2.00 5.06 Φ21.2 0852852386 0852852386 0 2.70 1.00 2.99 1.10 3.27 1.20 3.55 1.40 4.10 1.50 4.37 1.80 5.17 2.00 5.68 2.30 6.43 2.50 6.92 Φ22.0 0852852386 0852852386 0 2.81 1.00 3.11 1.10 3.40 1.20 3.69 1.40 4.27 1.50 4.55 1.80 5.38 2.00 5.92 2.30 6.70 2.50 7.21 Φ22.2 0852852386 0852852386 0 2.84 1.00 3.14 1.10 3.73 1.20 4.31 1.40 4.59 1.50 5.43 1.80 5.98 2.00 6.77 2.30 7.29 Φ25.0 0852852386 0852852386 0 3.21 1.00 3.55 1.10 3.89 1.20 4.23 1.40 4.89 1.50 5.22 1.80 6.18 2.00 6.81 2.30 7.73 2.50 8.32 Φ25.4 0852852386 0852852386 0 3.26 1.00 3.61 1.10 3.96 1.20 4.30 1.40 4.97 1.50 5.30 1.80 6.29 2.00 6.92 2.30 7.86 2.50 8.47 Φ26.65 0852852386 0852852386 0 3.80 1.10 4.16 1.20 4.52 1.40 5.23 1.50 5.58 1.80 6.62 2.00 7.29 2.30 8.29 2.50 8.93 Φ28.0 0852852386 0852852386 0 4.00 1.10 4.38 1.20 4.76 1.40 5.51 1.50 5.88 1.80 6.89 2.00 7.69 2.30 8.75 2.50 9.43 2.80 10.44 Φ31.8 0852852386 1.00 4.56 1.10 5.00 1.20 5.43 1.40 6.30 1.50 6.73 1.80 7.99 2.00 8.82 2.30 10.04 2.50 10.84 2.80 12.02 3.00 12.78 3.20 13.54 3.50 14.66 Φ32.0 0852852386 1.00 4.59 1.10 5.03 1.20 5.47 1.40 6.34 1.50 6.77 1.80 8.04 2.00 8.88 2.30 10.11 2.50 10.91 2.80 12.10 3.00 12.87 3.20 13.39 3.50 14.76 Φ33.5 1.00 4.81 80 1.10 5.27 1.20 5.74 1.40 6.65 1.50 7.10 1.80 8.44 2.00 9.32 2.30 10.62 2.50 11.47 2.80 12.72 3.00 13.54 3.20 14.35 3.50 15.54 Φ35.0 1.00 5.03 80 1.10 5.52 1.20 6.00 1.40 6.96 1.50 7.44 1.80 8.84 2.00 9.77 2.30 11.13 2.50 12.02 2.80 13.34 3.00 14.21 3.20 15.06 3.50 16.31 Φ38.1 1.00 5.49 61 1.10 6.02 1.20 6.55 1.40 7.60 1.50 8.12 1.80 9.67 2.00 10.68 2.30 12.18 2.50 13.17 2.80 14.36 3.00 15.58 3.20 16.53 3.50 17.92 Φ40.0 1.10 6.33 61 1.20 6.89 1.40 8.00 1.50 8.55 1.80 10.17 2.00 11.25 2.30 12.83 2.50 13.87 2.80 15.41 3.00 16.42 3.20 17.42 3.50 18.90 3.80 20.35 Φ42.2 1.10 6.69 61 1.20 7.28 1.40 8.45 1.50 9.03 1.80 10.76 2.00 11.90 2.30 13.58 2.50 14.69 2.80 16.32 3.00 17.40 3.20 18.47 3.50 20.04 3.80 21.59 Φ48.1 1.20 8.33 52 1.40 9.67 1.50 10.34 1.80 12.33 2.00 13.64 2.30 15.59 2.50 16.87 2.80 18.77 3.00 20.02 3.20 21.26 3.50 23.10 3.80 24.91 Φ50.3 1.20 8.87 52 1.40 10.13 1.50 10.83 1.80 12.92 2.00 14.29 2.30 16.34 2.50 17.68 2.80 19.68 3.00 21.00 3.20 22.30 3.50 24.24 3.80 26.15 Φ50.8 1.40 10.23 52 1.50 10.94 1.80 13.05 2.00 14.44 2.30 16.51 2.50 17.87 2.80 19.89 3.00 21.22 3.20 22.54 3.50 24.50 3.80 26.43 Φ59.9 1.40 12.12 37 1.50 12.96 1.80 15.47 2.00 17.13 2.30 19.60 2.50 21.23 2.80 23.66 3.00 25.26 3.20 26.85 3.50 29.21 3.80 31.54 4.00 33.09 Φ75.6 1.50 16.45 27 1.80 19.66 2.00 21.78 2.30 24.95 2.50 27.04 2.80 30.16 3.00 32.23 3.20 34.28 3.50 37.34 3.80 40.37 4.00 42.38 4.30 45.37 4.50 47.34 Φ88.3 1.50 19.27 24 1.80 23.04 2.00 25.54 2.30 29.27 2.50 31.74 2.80 35.42 3.00 37.87 3.20 40.30 3.50 43.92 3.80 47.51 4.00 49.90 4.30 53.45 4.50 55.80 5.00 61.63 Φ108.0 1.80 28.29 16 2.00 31.37 2.30 35.97 2.50 39.03 2.80 43.59 3.00 46.61 3.20 49.62 3.50 54.12 3.80 58.59 4.00 61.56 4.30 65.98 4.50 68.92 5.00 76.20 Φ113.5 1.80 29.75 16 2.00 33.00 2.30 37.84 2.50 41.06 2.80 45.86 3.00 49.05 3.20 52.23 3.50 56.97 3.80 61.68 4.00 64.81 4.30 69.48 4.50 72.58 5.00 80.27 6.00 95.44 Φ126.8 1.80 33.29 16 2.00 36.93 2.30 42.37 2.50 45.89 2.80 51.37 3.00 54.96 3.20 58.52 3.50 63.86 3.80 69.16 4.00 72.68 4.30 77.94 4.50 81.43 5.00 90.11 6.00 107.25
Bảng tra trọng lượng ống thép đen siêu dàyĐường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Số cây/bó Φ42.2 4.0 22.61 61 4.2 23.62 4.5 25.10 Φ48.1 4.0 26.10 52 4.2 27.28 4.5 29.03 4.8 30.75 5.0 31.89 Φ59.9 4.0 33.09 37 4.2 34.62 4.5 36.89 4.8 39.13 5.0 40.62 Φ75.6 4.0 42.38 27 4.2 44.37 4.5 47.34 4.8 50.29 5.0 52.23 5.2 54.17 5.5 57.05 6.0 61.79 Φ88.3 4.0 49.90 24 4.2 52.27 4.5 55.80 4.8 59.31 5.0 61.63 5.2 63.94 5.5 67.39 6.0 73.07 Φ113.5 4.0 64.81 16 4.2 67.93 4.5 72.58 4.8 77.20 5.0 80.27 5.2 83.33 5.5 87.89 6.0 95.44 Φ126.8 4.0 72.68 16 4.0 76.19 4.5 81.43
Thép hộp Hòa Phát – Nhãn hiệu thép hộp hàng đầu tại Việt NamHiện nay, thép hộp Hòa Phát là một trong những sự lựa chọn được ưa chuộng nhất trên khắp 64 tỉnh thành trên cả nước. Để đạt được chỗ đứng và uy tín như hiện tại, thép hộp Hòa Phát không chỉ đạt những ưu điểm về chất lượng, mà còn rất cạnh tranh về giá thành và chất lượng dịch vụ. Một số ưu điểm có thể kể đến khi lựa chọn thép hộp Hòa Phát cho công trình của bạn:
Đa dạng về chủng loại, hình dáng, kích thước, khối lượng… để phù hợp với mục đích sử dụng. Có thể kể đến các dòng sản phẩm phổ biến như Thép hộp Hòa Phát mạ kẽm, Thép tôn mạ kẽm, Thép hộp đen Hòa Phát…
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiến tiến, đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt khe trong nước và quốc tế.
Độ cứng và độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống ôxi hóa tốt, ngay cả dưới điều kiện môi trường thời tiết khắc nghiệt.
Giá thành phải chăng. Dễ dàng tiếp cận với tầng lớp tiêu dùng bình dân cho đến nhà thầu lớn.
Có cơ sở phân phối sản phẩm chính hãng trên mọi miền tổ quốc.
Thép hộp Hòa Phát – Nhãn hiệu thép hộp hàng đầu tại Việt Nam
Mua thép hộp Hòa Phát chính hãng giá tốt ở đâu?Chất lượng thép không chỉ ảnh hưởng đến độ bền, tính thẩm mỹ và chất lượng của công trình, mà còn ảnh hưởng rất nhiều đến sự an toàn trong quá trình thi công và sử dụng. Để tránh thiệt hại về kinh tế cũng như đảm bảo được chất lượng cho công trình, chúng tôi khuyến cáo quý khách hàng nên lựa chọn gửi gắm niềm tin vào cơ sở phân phối thép Hòa Phát chính hãng và uy tín trên thị trường.
Thép Mạnh Hà hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm thép từ các thương hiệu lớn như: thép Hòa Phát, thép Việt Ý, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hoa Sen, thép Phương Nam, thép Đông Á,… với mức giá thành ưu đãi nhất thị trường. Chúng tôi – với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công – sẽ tư vấn cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, phù hợp nhất:
Tham Khảo: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong sàn
Chiết khấu trực tiếp trên giá thành từ 200 – 500 đồng/kg khi mua thép với số lượng lớn. Mua càng nhiều, giá càng rẻ.
Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường trong bán kính 500km trên toàn quốc.
Thép Hòa Phát do Mạnh Hà cung cấp 100% có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng cao, không cong vênh, gỉ sét.
Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 – 10 ngày nếu có sai xót về quy cách, số lượng.
Trọng Lượng Thép Hộp – Barem Thép Hộp Mạ Kẽm Chi Tiết
admin
Thép hộp là sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp cơ khí chế tạo. Thép hộp trên thị trường hiện nay có nhiều chủng loại, đa dạng về kích thước, mẫu mã. Nhiều nhà sản xuất cùng cung cấp sản phẩm thép hộp nhưng có chất lượng và giá thành khác nhau. Có 4 loại thép hộp đang sử dụng phổ biến nhất hiện nay là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tròn, thép hộp oval. Tùy nhu cầu sử dụng khác nhau mà người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Trọng lượng thép hộp là thông số thể hiện cân nặng của 1 mét thép hộp hoặc 1 cây thép hộp theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Là một trong những thông số kỹ thuật được các kiến trúc sư sử dụng. Trong việc tính toán khối lượng thép sử dụng cho công trình.
Thép hộp hiện nay được sản xuất theo hai dòng sản phẩm chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Mỗi loại lại có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau như:
+ Thép hộp đen: là sản phẩm có giá thành rẻ, đa dạng về chủng loại, kích thước. Thép hộp đen phù hợp sử dụng cho các công trình trong nhà. Hoặc công trình chịu ít sự tác động của môi trường, khí hậu và sự oxy hóa.
+ Thép hộp mạ kẽm: được đánh giá là dòng sản phẩm chất lượng cao. Bề mặt sáng bóng, mịn đẹp và đặc biệt là độ bền cao nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài sản phẩm. Tuy nhiên, thép hộp đen có giá thành cao hơn. Nên thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu tính kỹ thuật cao, độ bền tốt.
Trọng lượng riêng của thép – Bảng tra trọng lượng các loại thép
Kích thước sắt hộp mạ kẽm – Quy cách sắt hộp vuông, chữ nhật chi tiết
Quy cách bó thép hộp vuông kích thước từ 12 – 30mm là 100 cây/bó
Quy cách bó thép hộp vuông kích thước từ 38 – 90mm là 25 cây/bó
Quy cách bó thép hộp chữ nhật kích thước từ 10×20 – 30×60 mm là 50 cây/bó
Quy cách bó thép hộp chữ nhật kích thước từ 40×80 – 45×90 mm là 20 cây/bó
Quy cách bó thép hộp chữ nhật kích thước từ 50×100 – 60×120 mm là 18 cây/bó
Quy cách bó thép hộp chữ D kích thước từ 20 – 40mm là 50 cây/bó
Quy cách bó thép hộp chữ D kích thước từ 45 – 85mm là 20 cây/bó
Trọng lượng mỗi loại thép hộp sẽ được tính theo một công thức khác nhau. Cụ thể sau đây là công thức tính trọng lượng thép hộp của các sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật, tròn, oval. Mời các bạn tham khảo và có thể sử dụng để tính toán khối lượng thép cho công trình của mình.
Theo lý thuyết, công thức tính trọng lượng thép hộp vuông là:
P = 4x chiều rộng cạnh(mm) x độ dày(mm) x chiều dài (m) x 0,00785
(0.00785 là mật độ thép)
Ví dụ: thép hộp vuông 40x40mm, chiều dày 1,2 ly, chiều dài cây thép 6m. Vậy tính trọng lượng cây thép theo công thức trên là:
P = 4 x 40 x 1,2 x 6 x 0,00875 = 9.04kg/cây
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông
Theo lý thuyết, công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật là:
P = 2x (chiều rộng + chiều dài)mm x độ dày(mm) x chiều dài (m) x 0,00785
(0.00785 là mật độ thép)
Ví dụ: thép hộp chữ nhật 30x60mm, chiều dày 1,2 ly, chiều dài cây thép 6m. Vậy tính trọng lượng cây thép theo công thức trên là:
P = 2 x (30 + 60) x 1,2 x 6 x 0,00875 = 10.174 kg/cây
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật
Theo lý thuyết, công thức tính trọng lượng thép hộp tròn là:
P = (đường kính – độ dày ống)x độ dày ống (mm) x chiều dài (m) x 0.02466
(0.00785 là mật độ thép)
Ví dụ: thép hộp tròn đường kính 114m, chiều dày 4 ly, chiều dài cây thép 6m. Vậy tính trọng lượng cây thép theo công thức trên là:
P = (144 – 4) x 4 x 6 x 0.02466 = 65.102 kg/ cây
Bảng trọng lượng thép hộp tròn tiêu chuẩn chính xác nhất
Bảng khối lượng thép hộp giúp tra cứu nhanh chóng trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn và chính xác. Nhằm hỗ trợ kỹ thuật tính toán lượng thép hộp cần sử dụng. Cũng như một số đặc tính cơ bản của sản phẩm thép hộp được ứng dụng vào các công trình cụ thể. Việc tính toán trọng lượng thép hộp dựa vào công thức riêng của từng loại mà Kho thép xây dựng đã đưa ra bên trên. Tuy nhiên việc tinh toán thể tích của các loại thép hộp gặp nhiều khó khăn. Nên chúng ta chỉ cần tra khối lượng thép theo bảng barem của thép hộp mà nhà sản xuất cung cấp.
Tổng công ty Kho thép xây dựng chuyên cung cấp hộp, thép hình và thép xây dựng các loại chính hãng. Số lượng hàng tích trữ lớn, đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra chúng tôi cung cấp, giao hàng nhanh chóng đến tận nơi khách hàng yêu cầu với chi phí giá thành thấp nhất. Quý khách hàng đang cần lấy bảng trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật, tròn… chính xác nào đó. Vui lòng liên hệ ngay Hotline: 0852.852.386 để được tư vấn và báo giá mới nhất.
Kho thép xây dựng – Luôn sẵn sàng hợp tác – Cung cấp – Và là đối tác đáng tin cậy cho quý khách hàng trên toàn quốc!
Báo giá thép hình
Báo giá thép hộp
Báo giá thép ống
Báo giá thép tấm
Báo giá xà gồ
Báo giá bê tông tươi
san lấp mặt bằng
báo giá đá xây dựng
báo giá xi măng
báo giá cát xây dựng
Nguồn: khothepxaydung
5
/
5
(
1
bình chọn
)
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Bảng Báo Giá Thép Hộp
Bảng báo giá thép hộp được công ty TNHH Sáng Chinh cung cấp. Giá thép hộp thời điểm hiện tại có rất nhiều đơn vị báo giá chính vì thế để có được địa chỉ báo giá uy tín quý khách cần tìm đúng nơi mua bán sắt thép uy tín.
Bạn đang xem: Sat hop
Thép hộp là gì?Thép hộp là loại thép có kết cấu hình hộp như hộp vuông, hộp chữ nhật. Bởi yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng cần loại thép có kết cấu như thế để thay thế các vật liệu khác. Thép có kết cấu hình hộp có kết cấu rất vững chắc và bảo đảm công trình bền vững với thời gian.
Thép hộp dùng để làm gì? Tổng hợp bảng báo giá thép hộp mới nhất tới quý khách hàngGiá thép hộp trên thị trường biến động thường xuyên vì thế quý khách nên chủ động cập nhật bảng báo giá thép hộp để chính xác thời điểm mua thép tốt nhất tiết kiệm chi phí cho công trình.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM Độ dày Kích thước Số lượng Cây,bó 1 1.1 1.2 1.4 Thép 13×26 105 82,800 89,726 97,104 111,860 Thép 16×16 100 66,960 72,352 78,302 89,964 Thép 20×20 100 84,960 92,106 99,960 114,954 Thép 25×25 100 107,520 116,858 126,854 146,370 Thép 30×30 81 130,320 141,372 153,748 177,786 Thép 20×40 72 130,320 141,372 153,748 177,786 Thép 40×40 49 175,440 190,876 207,536 240,618 Thép 30×60 50 198,000 215,390 234,430 272,034 Thép 50×50 36 220,560 240,142 261,324 303,212 Thép 60×60 25 # 289,408 315,112 366,044 Thép 40×80 32 # 289,408 315,112 366,044 Thép 40×100 24 # # # 428,876 Thép 50×100 18 # # # 460,292 Thép 75×75 16 # # # 460,292 Thép 90×90 16 # # # 554,540 Thép 60×120 18 # # # 554,540 GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
Xem bảng giá thép hộp mạ kẽm chi tiết hơn:Quý khách vui lòng Phóng to để xem trên điện thoại
Để có giá thép hộp kích thước lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.
Lưu ý: Giá thép hộp ở trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên quý khách nên trực tiếp liên hệ với công ty chúng tôi để có báo giá sắt thép xây dựng mới nhất và chi tiết nhất.
Cập nhật bảng báo giá thép hộp đenĐể có giá thép hộp kích thước lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộpThép hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.
– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau. – Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu. – Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức. – Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Thép hộp của thép Hòa Phát hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống của Hòa phát chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Sáng Chinh của chúng tôi.
Thép hộp được phân loại như thế nào?Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, mỗi loại sắt thép sẽ được phân loại ra một cách cụ thể để mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa của khách hàng để phù hợp với công trình.
Đối với sản phẩm thép hộp, thị trường sẽ phân thành các loại sau:
Tìm hiểu thêm: Bảng giá tôn lạnh (Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát, Đông Á) mới nhất 2023
– Thép hộp vuông đen.
– Thép hộp mạ kẽm.
– Thép hộp đen.
– Thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
– Thép hộp chữ nhật đen.
Ở mỗi loại sẽ tồn tại kích thước hình dạng, thông số kĩ thuật,.. riêng biệt.
Do đó, nếu còn đang thắc mắc, quý khách có thể gọi điện cho chúng tôi qua hotline: 0852852386 – 0852852386 để được hỗ trợ.
Ưu điểm của thép hộp xây dựng– Độ dài thép hộp không giới hạn, bề mặt sáng bóng, đảm bảo tính thẩm mĩ và độ bền.
– Chống được sự xâm thực, ăn mòn tốt. Tất cả các bộ phận của vật liệu mạ kẽm đều được bảo vệ. Ngay cả hốc, góc nhọn và những nơi khó có thể tiếp cận.
– Đặc tính của bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt thép nên bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong.
Tại sao nên chọn thép hộp trong công trình xây dựng?Xu hướng lựa chọn thép hộp chữ nhật để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu.
Thép hộp :
– Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình chất lượng, vững bền.
– Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
– Không công vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.
– Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực.
– Chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Công trình xây dựng có chắc chắn hay không là phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.
Bảng báo giá thép hộpBảng báo giá thép hộp sẽ bao gồm bảng báo giá thép hộp đen và bảng báo giá thép hộp chữ nhật. Hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây:
Thép hộp nói chung và thép hộp chữ nhật nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đẩy đủ thông tin về sản phẩm. Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá VLXD khác nhau và không ổn định.
Bảng tra thép hộp mới nhất năm 2023 Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày.
Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Mua VLXD phải trải qua các bước nào?
B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Cách bảo quản thép hộp xây dựngTìm hiểu thêm: Bảng báo giá trần tôn lạnh vân gỗ
– Giữ cho thép ở các điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.
– Tốt nhất nên để thép hộp cao hơn nền đất để tránh ẩm.
– Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản.
– Sử dụng bạt để phủ lên thép hộp, chống mưa gió.
Quý khách có nhu cầu mua vật liệu xây dựng các loại, xin liên hệ chúng tôiĐịa chỉ :
Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
Tel: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ caoChúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.
Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Hướng dẫn cách cập nhật bảng giá thép hộp nhanh nhấtTôn Thép Sáng Chinh cung cấp bảng giá thép hộp miễn phí cho khách hàng nhanh nhất, chính xác nhất.
Quý khách vui lòng thực hiện một trong những cách sau để nhận bảng giá thép hộp nhanh nhất.
Cách 1:
– Để lại thông tin, email của quý khách ở ngay phía dưới bài viết này.
– Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất, thường là nửa ngày.
Cách 2:
– Gọi điện vào hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 và cung cấp thông tin.
– Chúng tôi sẽ báo giá ngay.
Cách 3:
– Chat với nhân viên hỗ trợ ở khung chát bên dưới.
– Chúng tôi sẽ phản hồi ngay.
Tìm hiểu thêm: Báo giá mái tôn giả ngói
Những câu hỏi thường gặp khi mua sắt hộp:Bảng Báo Giá Thép Hộp 30×60
Bảng báo giá thép hộp 30×60
Tên sản phẩm : Thép hộp 30×60, Sắt hộp 30×60
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Bạn đang xem: Thép hộp 30x60x1.4
Độ dày : từ 0.7 đến 10 mm
Tiêu chuẩn : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Giá thép hộp 30×60 : 120.000 đồng/cây 6m
Bảng báo giá thép hộp 30×60
Thép hộp 30×60, Sắt hộp 30×60 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm 30×60 và sắt hộp đen 30×60. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 30×60Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy cách sắt, thép (a x b x t) Trọng lượng Trọng lượng (mm) (Kg/m) (Kg/cây 6m) 30x60x0.7 0852852386 30x60x0.8 1.13 6.75 30x60x0.9 1.27 7.59 30x60x1.0 1.41 8.43 30x60x1.1 1.55 9.27 30x60x1.2 1.68 10.10 30x60x1.4 1.96 11.78 30x60x1.5 2.10 12.61 30x60x1.7 2.38 14.27 30x60x1.8 2.52 15.11 30x60x2.0 2.80 16.77 30x60x2.3 3.21 19.25 30x60x2.5 3.48 20.90 30x60x2.8 3.90 23.37 30x60x3.0 4.17 25.01
Báo giá thép hộp 30×60 Hòa Phát Giá Thép hộp 30×60 đenQuy cách thép (mm) Đơn giá (VNĐ/cây 6m) 30x60x1.0 125.000 30x60x1.1 145.000 30x60x1.2 155.000 30x60x1.4 179.000 30x60x1.5 189.000 30x60x1.8 225.000 30x60x2.0 240.000 30x60x2.3 255.000 30x60x2.5 295.000 30x60x2.8 325.000 30x60x3.0 345.000
Giá Thép hộp 30×60 mạ kẽmQuy cách thép (mm) Đơn giá (VNĐ/cây 6m) 30x60x1.0 145.000 30x60x1.1 155.000 30x60x1.2 165.000 30x60x1.4 189.000 30x60x1.5 199.000 30x60x1.8 239.000 30x60x2.0 259.000 30x60x2.3 309.000 30x60x2.5 335.000 30x60x2.8 359.000 30x60x3.0 395.000
Đơn giá thép hộp 30×60, sắt hộp 30×60 với quy cách khác. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline:
Bảng giá sắt hộp 30×60 mạ kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Tuấn VõGiá thép hộp 10×20
Thép hộp 13×26
Giá thép hộp 25×50
Giá thép hộp 20×40
Báo giá thép hộp 30×60
Giá thép hộp 40×80
Báo giá thép hộp 50×100
Giá thép hộp 60×120
Thép hộp 100×150
Thép hộp 100×200
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 30×60 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Nhà máy nào cung cấp thép hộp 30×60 uy tín nhất hiện nayCũng như thép hộp chữ nhật khác: 50×100, 60×120, 40×80…Sản phẩm thép hộp 60×120 có nhiều nhà máy sản xuất với giá cả và chất lượng cũng khác nhau nhiều.
Có 2 dòng sản phẩm: trong nước và nhập khẩu, với giá cả và chất lượng cũng khác nhau nhiều, có thể kể đến một số nhà máy uy tín nhất tại thị trường Việt Nam, gồm:
Sản phẩm Thép hộp Hoa Sen
Sản phẩm ống thép Hòa Phát
Sản phẩm Thép hộp Đông Á
Sản phẩm Thép hộp nam kim
Sản phẩm Thép hộp TVP
Sản phẩm Thép hộp Hòa Phát
Sản phẩm Thép hộp Nam Hưng
Ống thép hộp 190
Thép hộp vina one
Thép hộp sen đỏ việt nhật
Thép hộp Hữu liên á châu
Thép hộp An Khánh
Thép hộp Tuấn Võ
Thép hộp Nguyễn Minh
Tim kiếm trên google với từ khóa thép hộp 30×60: google
Bảng Tra Thép Hình H Tiêu Chuẩn, Tra Cứu Trọng Lượng Thép H Chính Xác Nhất
Bảng tra thép hình h tiêu chuẩn, tra cứu trọng lượng thép h chính xác nhất
Bảng tra thép hình h tiêu chuẩn, tra cứu trọng lượng thép h chính xác nhất sẽ có trong nội dung sau cung cấp bởi Công ty tôn thép Sáng Chinh
Bảng tra thép hình H tiêu chuẩnQUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN DIỆN TÍCH MCN KHỐI LƯỢNG h x b x d (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m) H100x50 5 7 8 11,85 9,3 H100x100 6 8 10 21,9 17,2 H125x60 6 8 9 16,84 13,2 H125x125 6,5 9 10 30,31 23,8 H150x75 5 7 8 17,85 14 H150x100 6 9 11 26,84 21,1 H150x150 7 10 11 40,14 31,5 H175x90 5 8 9 23,04 18,1 H175x175 7,5 11 12 51,21 40,2 H198x99 4,5 7 11 23,18 18,2 H200x100 5,5 8 11 27,16 21,3 H200x150 6 9 13 39,01 30,6 H200x200 8 12 13 63,53 49,9 H200x204 12 12 13 71,53 56,2 H248x124 5 8 12 32,68 25,7 H250x125 6 9 12 37,66 29,6 H250x175 7 11 16 56,24 44,1 H250x250 9 14 16 92,18 72,4 H250x255 14 14 16 104,7 82,2 H294x302 12 12 18 107,7 84,5 H298x149 5,5 8 13 40,8 32 H300x150 6,5 9 13 46,78 36,7 H300x200 8 12 18 72,38 56,8 H300x300 10 15 18 119,8 94 H300x305 15 15 18 134,8 106 H340x250 9 14 20 105,5 79,7 H344x348 10 16 20 146 115 H346x174 7 11 14 63,14 49,6 H350x175 6 9 14 52,68 41,4 H350x350 12 19 20 173,9 137 H388x402 15 15 22 178,5 140
Bạn đang xem: Tra trọng lượng thép hình
Tra cứu trọng lượng thép h chính xác nhấtQuy cách, Kích thước Độ dài Trọng lượng Trọng lượng (mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) Thép H100x100x6x8 12 17,20 206,40 Thép H125x125x6,5×9 12 23,80 285,60 Thép H150x150x7x10 12 31,50 378,00 Thép H175x175x7,5×11 12 40,40 484,80 Thép H200x200x8x12 12 49,90 598,80 Thép H250x250x9x14 12 72,40 868,80 Thép H300x300x10x15 6 188,00 1128,00 Thép H340x250x9x14 12 79,70 956,40 Thép H350x350x12x19 12 137,00 1644,00 Thép H400x400x13x21 12 172,00 2064,00 Thép H400x300x11x18 12 124,00 1488,00 ĐỂ CÓ GIÁ TỐT, LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386
Quy cách trọng lượng thép hình H chi tiếtThép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 206.4kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên…
Thép H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
Có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 285.6kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
Có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 378kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
Thép H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
Có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng:484.8kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 598.8kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
Có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 868.8kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
Có chiều cao cánh là 300mm, chiều dài bụng 300mm, độ dày bụng 10mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 15mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 1128kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
Có chiều cao cánh là 340mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 956.4kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
Có chiều cao cánh là 350mm, chiều dài bụng 350mm, độ dày bụng 12mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 19mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 1644kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Có chiều cao cánh là 400mm, chiều dài bụng 400mm, độ dày bụng 13mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 21mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 2064kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Cân nặng: 1488 kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thông tin bảng báo giá tôn vui lòng liên hệ”
Công Ty TNHH Sáng ChinhChúng tôi chuyên cung cấp sắt thép xây dựng
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: chúng tôi
Hotline: 0852852386 – 0852852386
Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Tra Thép Hộp Vuông Chi Tiết trên website Iild.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!